Từ điển Thiều Chửu
矇 - mông
① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.

Từ điển Trần Văn Chánh
矇 - mông
(văn) Mắt mù, lòa.

Từ điển Trần Văn Chánh
矇 - mông
① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: 欺上矇上 Lừa trên dối dưới; 別矇人 Đừng có đánh lừa người ta; ② Đoán bừa, đoán bậy: 別瞎矇 Đừng đoán bừa; ③ Xây xẩm: 眼發黑,頭發矇 Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem 蒙 [méng], [mâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矇 - mông
Mắt mù ( đui ).


矇矓 - mông lung ||